TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH VẬT LÍ
LỚP 10 –CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO
Cả
năm 37 tuần = 87 tiết
HỌC
KÌ I
19 tuần = 36 tiết
PHẦN
MỘT: CƠ HỌC
STT tiết
|
Bài
|
Tên chương, bài
|
dạy
|
số
|
Chương I: ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
|
1
|
1
|
Chuyển
động cơ
|
2,3
|
2
|
Vận
tốc trong chuyển động thẳng. Chuyển động thẳng đều
|
4
|
Bài tập
|
|
5
|
3
|
Khảo
sát thực nghiệm chuyển động thẳng
|
6
|
4
|
Chuyển
động thẳng biến đổi đều
|
7
|
5
|
Phương
trình của chuyển động thẳng biến đổi đều
|
8
|
Bài
tập
|
|
9
|
6
|
Sự
rơi tự do
|
10
|
7
|
Bài
tập về chuyển động thẳng biến đổi đều
|
11
|
8
|
Chuyển
động tròn đều. Tốc độ dài và tốc độ góc
|
12
|
9
|
Gia
tốc trong chuyển động tròn đều
|
13
|
10
|
Tính
tương đối của chuyển động. Công thức cộng vận tốc
|
14
|
Ôn
tập - Bài tập
|
|
15
|
11
|
Sai
số trong thí nghiệm thực hành
|
16,17
|
12
|
Thực
hành: Xác định gia tốc rơi tự do
|
18
|
Kiểm
tra 1 tiết
|
|
Chương II:
ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM
|
||
19
|
13
|
Lực.
Tổng hợp và phân tích lực
|
20
|
14
|
Định
luật I Niu - tơn - Định luật II Niu – tơn
|
21
|
16
|
Định
luật III Niu – tơn
|
22
|
Bài tập
|
|
23
|
17
|
Lực
hấp dẫn
|
24
|
18
|
Chuyển
động của vật bị ném
|
25
|
Bài
tập
|
|
26
|
19
|
Lực
đàn hồi
|
27
|
20
|
Lực
ma sát
|
28
|
Bài
tập
|
|
29
|
21
|
Hệ
quy chiếu có gia tốc. Lực quán tính
|
30
|
22
|
Lực
hướng tâm và lực quán tính li tâm.
Hiện tượng tăng giảm, mất trọng lượng
|
31
|
23
|
Bài
tập về động lực học
|
32
|
24
|
Chuyển
động của hệ vật
|
33
|
Ôn
tập
|
|
34,35
|
25
|
Thực
hành: Xác định hệ số ma sát
|
36
|
Kiểm
tra học kì I
|
HỌC
KÌ II
18 tuần = 51 tiết
STT tiết
|
Bài
|
Tên chương, bài
|
dạy
|
số
|
Chương III: TĨNH HỌC VẬT RẮN
|
37
|
26
|
Cân bằng vật rắn dưới tác
dụng của hai lực. Trọng tâm
|
38
|
27
|
Cân bằng vật rắn dưới tác
dụng của ba lực không song song
|
39
|
Bài tập
|
|
40
|
28
|
Quy tắc hợp lực song song. Điều kiện cân bằng
của một vật rắn dưới tác dụng của ba lực song song
|
41
|
29
|
Mô men của lực. Điều kiện
cân bằng của một vật rắn coa trục quay cố định
|
42
|
Bài tập
|
|
43,44
|
30
|
Thực hành: Tổng hợp hai lực
|
Chương IV: CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN
|
||
45
|
31
|
Định luật bảo toàn động lượng
|
46
|
32
|
Chuyển động bằng phản lực. Bài tập về định luật bảo toàn động lượng
|
47
|
33
|
Công và công suất
|
48
|
34
|
Động năng. Định lí động năng
|
49
|
Bài tập
|
|
50
|
35
|
Thế năng. Thế năng trọng trương
|
51
|
36
|
Thế năng đàn hồi
|
52
|
37
|
Định luật bảo toàn cơ năng
|
53
|
Bài tập
|
|
54
|
Kiểm tra
|
|
55,56
|
38
|
Va chạm đàn hồi và va chạm không đàn hồi
|
57
|
39
|
Bài tập về các định luật bảo toàn
|
58
|
40
|
Các định luật kep- ple. Chuyển động của các vệ tinh
|
Chương V: CƠ HỌC CHẤT LƯU
|
||
59
|
41
|
Áp suất thủy tĩnh, nguyên lí
Pa - xcan
|
60
|
42
|
Sự chảy thành dòng của chất
lỏng và chất khí. Định luật Béc – nu - li
|
61
|
43
|
Ứng dụng của Định luật Béc –
nu - li
|
PHẦN HAI: NHIỆT HỌC
|
||
Chương VI: CHẤT KHÍ
|
||
62
|
44
|
Thuyết động học phân tử. Cấu
tạo chất
|
63
|
45
|
Định luật Bôi - lơ -
Ma- ri - ốt
|
64
|
46
|
Định luật Sác – lơ. Nhiệt độ
tuyệt đối
|
65
|
47
|
Phương trình trạng thái của
khí lí tưởng. Định luật Gay Luy –xắc
|
66
|
Bài tập
|
|
67
|
48
|
Phương trình Cla – pê – rôn
– Mên – đê – lê – ép
|
68
|
49
|
Ôn tập - Bài tập
|
69
|
Kiểm tra 1 tiết chương V và
chương VI
|
|
Chương VII: CHẤT RẮN VÀ CHẤT LỎNG. SỰ CHUYỂN THỂ
|
||
70
|
50
|
Chất rắn
|
71
|
51
|
Biến dạng cơ của vật rắn
|
72
|
52
|
Sự nở vì nhiệt của vật rắn
|
73
|
53
|
Chất lỏng. Hiện tượng căng
bề mặt chất lỏng
|
74
|
54
|
Hiện tượng dính ướt và không
dính ướt. Hiện tượng mao dẫn
|
75
|
55
|
Sự chuyển thể. Sự nóng chảy
|
76,77
|
56
|
Sự hóa hơi và ngưng tụ
|
78
|
Bài tập
|
|
79,80
|
57
|
Thực hành: Xác định hệ số căng bề mặt chất lỏng
|
Chương VIII: CƠ SỞ CỦA NHIỆT
ĐỘNG LỰC HỌC
|
||
81
|
58
|
Nguyên lí I nhiệt động lực
học
|
82,83
|
59
|
Áp dụng nguyên lí I nhiệt
động lực học cho khí lí tưởng
|
84,85
|
60
|
Nguyên tắc hoạt động của
động cơ nhiệt và máy lạnh. Nguyên lí II nhiệt động lực học
|
86
|
Ôn tập học kì II
|
|
87
|
Kiểm tra học kì II
|
GV: LÊ CÔNG LONG